Tuyển sinh 2016: Các ngành đào tạo, chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển

Các sách ngành đào tạo, chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2016

Ký hiệu trường Tên trường

Ngành học.

Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM 2105 – Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

– Điểm của tất cả các môn xét tuyển đều có hệ số 1 (trừ môn Năng khiếu ngành Sư phạm Âm nhạc hệ số 2).

– Trong số các ứng viên có cùng điểm xét tuyển (tổng điểm 3 môn+ điểm ưu tiên) thì xét chọn theo thứ tự ưu tiên:  1/ ứng viên nào có điểm thi môn chính (có chữ in hoa đậm) cao hơn, 2/ ứng viên nào có điểm thi theo thứ tự môn thi còn lại cao hơn.

– Ngành Hóa học: khi trúng tuyển vào trường, thí sinh sẽ đăng ký lựa chọn chuyên ngành Hóa dược hoặc Hóa phân tích môi trường;

– Ngành Toán ứng dụng & Hóa dược: khi trúng tuyển vào trường, thí sinh được lựa chọn chương trình đào tạo theo hướng tăng cường tiếng Anh hoặc chương trình truyền thống;

– Ngành Công nghệ thông tin: có 70 chỉ tiêu đào tạo theo chương trình chất lượng cao.

– Phương thức TS: theo 02 hình thức

+ Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.

+ Tuyển sinh riêng

* Ngành Giáo dục Mầm non

– Điểm xét tuyển = Toán + Văn + Năng khiếu.

– Môn năng khiếu do ĐHĐN ra đề và tổ chức thi;

– Môn Toán và Văn lấy kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia, cụm thi do các trường đại học chủ trì.

* Ngành Sư phạm Âm nhạc

– Điểm xét tuyển = Văn + Ký – Xướng âm *2 + Đàn – Hát *2.

– Môn Năng khiếu do ĐHĐN ra đề và tổ chức thi;

– Môn Văn lấy kết quả thi kỳ thi THPT Quốc gia, cụm thi do các trường đại học chủ trì.

– Các thông tin khác:

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng của trường: Theo quy chế tuyển sinh hiện hành và quy định của ĐHĐN.

+ Học phí: theo số tín chỉ thực học/học kỳ.

+ Thông tin chi tiết tại trang web: http://tuyensinh.ued.udn.vn/

 

Số 459 Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, Đà Nẵng.

ĐT: (84)511 3841 323

Website: www.ued.udn.vn

Các ngành đào tạo đại học 2105
                 KHỐI NGÀNH SƯ PHẠM
1 Giáo dục Tiểu học D140202 TOÁN, Văn, Anh 55
2 Giáo dục Chính trị D140205 VĂN, Địa, Sử

(VĂN, Toán, Anh)

45
3 Sư phạm Toán học D140209 TOÁN , Lý,  Hóa

(TOÁN, Lý, Anh)

45
4 Sư phạm Tin học D140210 TOÁN, Lý, Hóa

(TOÁN, Lý, Anh)

45
5 Sư phạm Vật lý D140211 LÝ, Toán, Hóa

(LÝ, Toán, Anh)

45
6 Sư phạm Hoá học D140212 HÓA, Toán, Lý 45
7 Sư phạm Sinh học D140213 SINH, Toán, Hóa 45
8 Sư phạm Ngữ văn D140217 VĂN, Sử, Địa 45
9 Sư phạm Lịch sử D140218 SỬ, Văn, Địa 45
10 Sư phạm Địa lý D140219 ĐỊA, Văn, Sử, 45
11 Giáo dục Mầm non D140201 NĂNG KHIẾU, Toán, Văn 55
12 Sư phạm Âm nhạc D140221 NĂNG KHIẾU 1(Ký – Xướng âm),

NĂNG KHIẾU 2 (Đàn – Hát), Văn

40
KHỐI CỬ NHÂN KHOA HỌC
13 Việt Nam học D220113 VĂN, Địa, Sử

(VĂN, Toán, Anh)

80
14 Lịch sử D220310 SỬ, Văn, Địa

(VĂN, Toán, Anh)

50
15 Văn học D220330 VĂN, Địa, Sử

(VĂN, Toán, Anh)

110
16 Văn hoá học D220340 VĂN, Địa, Sử

(VĂN, Toán, Anh)

65
17 Tâm lý học D310401 VĂN,  Địa, Sử

(SINH, Toán, Hóa)

70
18 Địa lý học D310501 ĐỊA, Văn, Sử

(VĂN, Toán, Anh)

70
19 Báo chí D320101 VĂN, Địa, Sử

(VĂN, Toán, Anh)

120
20 Công nghệ sinh học D420201 SINH, Hóa, Toán, 70
21 Vật lý học D440102 LÝ, Toán, Hóa

LÝ, Toán, Anh

70
22 Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh);3. Hóa phân tích môi trường
D440112 1. Hóa + Toán + Lý

2. Hóa + Toán + Anh

230
23 Địa lý tự nhiên D440217 TOÁN, Lý, Hóa

(Toán + Hóa + Sinh)

70
24 Khoa học môi trường D440301 HÓA, Toán, Lý 70
25 Toán ứng dụng, gồm các chuyên ngành:

1. Toán ứng dụng;
2. Toán ứng dụng (tăng cường tiếng Anh)

D460112 1. Toán + Lý + Hóa

2. Toán + Lý + Anh

130
26 Công nghệ thông tin D480201 TOÁN, Lý, Hóa

(TOÁN, Lý, Anh)

140
27 Công nghệ thông tin (CLC) D480201CLC 1. Toán + Lý + Hóa

2. Toán + Lý + Anh

70
28 Công tác xã hội D760101 VĂN, Địa, Sử

(VĂN, Toán, Anh)

70
29 Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 SINH, Toán, Hóa 65

Nguồn: http://tuyensinh.ued.udn.vn/chi-tiet/cac-nganh-dao-tao-chi-tieu-to-hop-mon-xet-tuyen-nam-2016-127.html

Share

Trả lời