STT | Tên đề tài | SV/ nhóm SV thực hiện | Lớp | Người hướng dẫn (Ghi rõ học hàm, học vị) |
1 | Mã cyclic và negacyclic có độ dài 8ps trên vành Fpm+uFpm | Lê Nguyễn Ngọc Thảo | 21ST1 | PGS.TS Trương Công Quỳnh |
2 | Giải số phương trình vi phân bằng Neural Network | Lê Hoàng Nhân Đỗ Trường Trung | 21ST1 21ST1 | TS. Phạm Quý Mười |
3 | Phương pháp hàm kernel ước lượng mô hình hồi quy phi tham số | Nguyễn Thi Thu Sương Nguyễn Ngọc Hân | 21ST1 21ST1 | PGS.TS Lê Văn Dũng |
4 | Vấn đề đánh giá module của hàm chỉnh hình | Nguyễn Song Phương Nghi Nguyễn Đặc Nhiệm | 21ST1 21ST2 | TS. Chử Văn Tiệp |
5 | Phương pháp k-NN ước lượng mô hình hồi quy phi tham số | Trần Văn Tâm Hồ Duy Nguyên Văn Nguyễn Yến Ngọc | 21ST2 21ST1 21ST1 | PGS.TS Lê Văn Dũng |
6 | Thiết kế giao diện khảo sát tự động cho các hàm số cơ bản trong Toán phổ thông trên phần mềm Geogebra | Hoàng Thị Thanh Trúc Trần Thị Mỹ Thành | 21ST1 21ST1 | TS. Tôn Thất Tú |
7 | Mã cyclic và negacyclic có độ dài 4ps trên vành Fpm+uFpm | Đinh Thị Ngọc Hồng | 21ST1 | PGS.TS Trương Công Quỳnh |
8 | Tích phân đại số ma trận trên C4 | Nguyễn Ngọc Phượng Vy Bùi Thị Thu Hiền Phạm Trần Công Nam | 21ST1 21ST1 21ST1 | TS. Nguyễn Thị Thuỳ Dương |
9 | Mạng trên các siêu không gian | Nguyễn Minh Thiện Trần Thị Lan | 21ST1 21ST1 | TS. Lương Quốc Tuyển |
10 | Giải thuật tối ưu cho bài toán cực tiểu lồi mạnh và ứng dụng | Châu Vinh Khánh Võ Quang Duy | 20ST1 20ST1 | TS. Phạm Quý Mười |
11 | Sự bảo toàn một số tính chất topo trên siêu không gian Pixley-Roy | Nguyễn Xuân Trúc Nguyễn Đức Khôi | 21ST2 21ST2 | TS. Lương Quốc Tuyển |
12 | Thiết kế cầu quay dạy học chủ đề “Hình trụ, hình nón, hình cầu” theo định hướng giáo dục STEM. | Đặng Diễm Quỳnh Dương Nữ Trà Giang | 19ST1 20ST3 | PGS.TS. Nguyễn Thanh Hưng |
13 | Sự bảo toàn quỹ đạo trước sự nhiễu loạn của hệ điều khiển động học | Nguyễn Thị Mai Loan Lê Trần Huy Võ Văn Tiến | 20ST1 | TS. Lê Hải Trung |
14 | Một số ứng dụng của nguyên lý cực đại của hàm điều hoà dưới trên mặt phẳng phức | 1. Trần Lê Diệu Linh 2. Hoàng Vũ Nhật Vy | 20ST2 | TS. Hoàng Nhật Quy |
15 | Một số mô hình toán tài chính liên quan tới lãi suất và trái phiếu | Phan Thị NgânHuỳnh Khánh LyLê Thanh Quỳnh Như | 20ST2 | TS. Nguyễn Đại Dương |
16 | Ứng dụng hàm lồi nghiên cứu một số tính chất của đại lượng trung bình | Đỗ Đăng Thịnh | 20ST2 | TS. Hoàng Nhật Quy |
17 | Về một trạng thái của hệ mô tả | Trần Ngọc Tâm | 19ST1 | TS. Lê Hải Trung |
18 | Tính ổn định của phương trình hàm | Vũ Thị Thảo Nhi | 19ST1 | TS. Tôn Thất Tú |
19 | Bài toán Dirichlet cho hàm điều hòa trên đĩa trong mặt phẳng phức. | Phan Văn Nhật Phùng Quang Huy Nguyễn Thị Thu Thuỷ | 20ST1 20ST1 20ST4 | TS. Chử Văn Tiệp |
20 | Một số mở rộng và ứng dụng của bất đẳng thức Young | – Hồ Nguyễn Nhật Linh – Nguyễn Thị Thu Hiền – Hà Thị Thu Hằng | 19st2 19st1 19st2 | TS. Trần Nam Sinh |
21 | Nâng cao năng lực dạy học mô hình hóa cho sinh viên sư phạm Toán trong dạy học xác suất – thống kê ở trường phổ thông | – Trần Võ Minh Ngọc. – Đoàn Nhật Minh Thuỳ. – Trần Thị Hồng Nhung. | 19ST2 | TS. Nguyễn Thị Hà Phương |